Cập nhật nội dung chi tiết về Các Phím Tắt Nên Nhớ Trong Microsoft Word mới nhất trên website Beiqthatgioi.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Các phím tắt nên nhớ trong Microsoft word
Khi soạn thảo văn bản, bạn thường xuyên sử dụng bàn phím thay vì kết hợp với chuột. Những phím tắt trong word sẽ góp phần giúp soạn thảo nhanh hơn.
Theo những nghiên cứu về việc sử dụng Microsoft word trong soạn thảo văn bản thông thường thì những người sử dụng phím tắt để soạn thảo có tốc độ nhập liệu trung bình nhanh hơn 20% so với những người không sử dụng phím tắt. Tất nhiên, để sử dụng phím tắt, bạn cũng cần phải nhớ nhiều hơn. Tuy vậy, cũng có một số quy luật giúp bạn rất dễ nhớ.
Tổng hợp những phím tắt trong Microsoft word 2003, 2007, 2010 và 2013
Những phím tắt chức năng thông thường trong word
STT
Phím tắt
Chức năng
1
Ctrl + N
Mở một trang tài liệu mới
2
Ctrl + O
Mở tệp tin
3
Ctrl + S
Lưu văn bản
4
Ctrl + C
Sao chép văn bản
5
Ctrl + X
Cắt nội dung văn bản
6
Ctrl + V
Dán nội dung văn bản
7
Ctrl + F
Tìm kiếm trong văn bản
10
Ctrl + H
Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản
11
Ctrl + P
Mở cửa sổ in ấn
12
Ctrl + Z
Quay trở lại một bước
13
Ctrl + Y
Khôi phục hiện trạng sau khi bấm Ctrl + Z
14
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
Đóng cửa sổ/văn bản
Phím tắt giúp làm việc với văn bản hoặc đối tượng trong microsoft word
STT
Phím tắt
Chức năng
1
Ctrl + Shift + C
Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
2
Ctrl + Shift + V
Dán định dạng đã sao chép
3
Ctrl + E
Căn giữa đoạn văn bản đã chọn
4
Ctrl + J
Căn đều 2 bên đoạn văn bản
5
Ctrl + L
Căn trái đoạn văn bản
6
Ctrl + R
Căn phải đoạn văn bản
7
Ctrl + M
Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
8
Ctrl + Shift + M
Xóa định dạng Ctrl + M
9
Ctrl + T
Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
10
Ctrl + Shift + T
Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
11
Ctrl + Q
Xóa toàn bộ định dạng căn lề văn bản
12
Ctrl + B
In đậm văn bản
13
Ctrl + D
Mở hộp thoại định dạng font chữ
14
Ctrl + I
In nghiêng văn bản
15
Ctrl + U
Gạch chân văn bản
16
Ctrl + Mũi tên
Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
17
Ctrl + Home
Lên đầu văn bản
18
Ctrl + End
Xuống cuối văn bản
19
Ctrl + Shift + Home
tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
20
Ctrl + Shift + End
tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
21
Backspace
Xóa 1 kí tự phía trước
22
Delete
Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng đang chọn
23
Ctrl + Backspace
xóa 1 từ phía trước
24
Ctrl + Delete
xóa 1 từ phía sau
25
chọn 1 kí tự phía sau
26
Shift + <–
chọn 1 kí tự phía trước
27
chọn 1 từ phía sau
28
Ctrl + Shift + <–
chọn 1 từ phía trước
29
Shift + mũi tên hướng lên
chọn 1 hàng phía trên
30
Shift + mũi tên hướng xuống
chọn 1 hàng phía dưới
31
Ctrl + A
chọn tất cả văn bản
Phím tắt dành cho menu và toolbar
STT
Phím tắt
Chức năng
1
Alt + F10
Kích hoạt menu lệnh
2
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
3
Tab, Shift + Tab
chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars
4
Enter
thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar
5
Shift + F10
hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn
6
Alt + Spacebar
hiển thị menu hệ thống của của sổ
7
Home, End
chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con
8
Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
9
Shift + Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
10
Ctrl + Tab
di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
11
Shift + Tab
di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
12
Alt + Ký tự gạch chân
chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
13
Alt + Mũi tên xuống
hiển thị danh sách của danh sách sổ
14
Enter
chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
15
ESC
tắt nội dung của danh sách sổ
16
Ctrl + Shift + =
Tạo chỉ số trên (ví dụ: m3(mét khối))
17
Ctrl + =
Tạo chỉ số dưới (ví dụ: công thức H20)
Phím tắt hỗ trợ sử dụng bảng biểu trong word
STT
Phím tắt
Chức năng
1
Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
2
Shift + Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
3
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên
chọn nội dung của các ô
4
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
mở rộng vùng chọn theo từng khối
5
Shift + F8
giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
6
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)
chọn nội dung cho toàn bộ bảng
7
Alt + Home
về ô đầu tiên của dòng hiện tại
8
Alt + End
về ô cuối cùng của dòng hiện tại
9
Alt + Page up
về ô đầu tiên của cột
10
Alt + Page down
về ô cuối cùng của cột
11
Mũi tên lên
lên trên một dòng
12
Mũi tên xuống
xuống dưới một dòng
Phím tắt với các chức năng kết hợp từ F1 – F12
STT
Phím tắt
Chức năng
1
F1
trợ giúp
2
F2
di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
3
F3
chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
4
F4
lặp lại hành động gần nhất
5
F5
thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
6
F6
di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
7
F7
thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)
8
F8
mở rộng vùng chọn
9
F9
cập nhật cho những trường đang chọn
10
F10
kích hoạt thanh thực đơn lệnh
11
F11
di chuyển đến trường kế tiếp
12
F12
thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)
13
Shift + F1
hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
14
Shift + F2
sao chép nhanh văn bản
15
Shift + F3
chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
16
Shift + F4
lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
17
Shift + F5
di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
18
Shift + F6
di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
19
Shift + F7
thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
20
Shift + F8
rút gọn vùng chọn
21
Shift + F9
chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
22
Shift + F10
hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
23
Shift + F11
di chuyển đến trường liền kề phía trước.
24
Shift + F12
thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
25
Ctrl + F2
thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview)
26
Ctrl + F3
cắt một Spike
27
Ctrl + F4
đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word)
28
Ctrl + F5
phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
29
Ctrl + F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
30
Ctrl + F7
thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống
31
Ctrl + F8
thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống
32
Ctrl + F9
chèn thêm một trường trống
33
Ctrl + F10
phóng to cửa sổ văn bản
34
Ctrl + F11
khóa một trường
35
Ctrl + F12
thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)
36
Ctrl + Shift +F3
chèn nội dung cho Spike
37
Ctrl + Shift +F5
38
Ctrl + Shift +F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
39
Ctrl + Shift +F7
cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư)
40
Ctrl + Shift +F8
mở rộng vùng chọn và khối
41
Ctrl + Shift +F9
ngắt liên kết đến một trường
42
Ctrl + Shift +F10
kích hoạt thanh thước kẻ
43
Ctrl + Shift +F11
mở khóa một trường
44
Ctrl + Shift +F12
thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)
45
Alt + F1
di chuyển đến trường kế tiếp
46
Alt + F3
tạo một từ tự động cho từ đang chọn
47
Alt + F4
thoát khỏi Ms Word
48
Alt + F5
phục hồi kích cỡ cửa sổ
49
Alt + F7
tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản
50
Alt + F8
chạy một marco
51
Alt + F9
chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
52
Alt + F10
phóng to cửa sổ của Ms Word
53
Alt + F11
hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
54
Alt + Shift + F1
di chuyển đến trường phía trước
55
Alt + Shift + F2
thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S)
56
Alt + Shift + F9
chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản
57
Alt + Shift + F11
hiển thị mã lệnh
58
Ctrl + Alt + F1
hiển thị thông tin hệ thống
59
Ctrl + Alt + F2
thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Các Phím Tắt Trong Microsoft Word Và Microsoft Excel
Ngoài những phím tắt thông dụng cho định dạng văn bản như: copy, cut, paste, in đậm, in nghiêng, gạch dưới… Word và Excel còn nhiều phím tắt như sau:
A. Phím tắt trong Word
TT
Phím tắt
Chức năng
1
Shift + F3
Thay đổi giữa các kiểu chữ thường thành in hoa toàn bộ, in hoa mỗi chữ cái đầu
2
Ctrl + Shift + C
Sao chép định dạng
3
Ctrl + Shift + V
áp dụng định dạng đã sao chép
4
Ctrl + =
tạo chỉ số dưới (Vd: H2O)
5
Ctrl + Shift +
tạo chỉ số trên (Vd: a2)
6
Ctrl + ]
tăng kích cỡ phông lên một đơn vị
7
Ctrl + [
giảm kích cỡ phông xuống một đơn vị.
8
Ctrl + Y
lặp lại thao tác trước đó
9
F12
Save As
10
Ctrl + Alt + 1
áp dụng định dạng cấp 1
11
Ctrl + Alt + 2
áp dụng định dạng cấp 2
12
Ctrl + Alt + 3
áp dụng định dạng cấp 3
13
Ctrl + Alt + K
tự động định dạng cho khối văn bản đã chọn
14
Ctrl + Shift + N
Áp dụng định dạng normal
B.Phím tắt trong Excel
TT
Phím tắt
Chức năng
1
2
Enter
Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới
3
ESC
Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
4
F4 hay Ctrl+Y
Lặp lại thao tác vừa làm
5
Alt+Enter
Bắt đầu dòng mới trong ô
6
Backspace
Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn
7
Delete
Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn
8
Ctrl+Delete
Xoá tất cả chữ trong một dòng
9
Phím mũi tên
Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự
10
Home
Chuyển về đầu dòng
11
Ctrl+D
Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
12
Ctrl+R
Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
13
Shift+Enter
Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
14
Tab
Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phải vùng chọn
15
Shift+Tab
Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua trái vùng chọn
16
=
Bắt đầu một công thức
17
F2
Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
18
Ctrl+F3
Đặt tên cho vùng chọn
19
F3
Dán một tên đã đặt trong công thức
20
F9
Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
21
Shift+F9
Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
22
Alt+=
Chèn công thức AutoSum
23
Ctrl+;
Cập nhật ngày tháng
24
Ctrl+Shift+:
Nhập thời gian
25
Ctrl+K
Chèn một Hyperlink
26
Ctrl+Shift+”
Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
27
Ctrl+’
Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
28
Ctrl+A
Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức
29
Ctrl+Shift+A
Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức
30
Ctrl+1
Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
31
Ctrl+Shift+~
Định dạng số kiểu General
32
Ctrl+Shift+$
Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
33
Ctrl+Shift+%
Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
34
Ctrl+Shift+^
Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
35
Ctrl+Shift+#
Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
36
Ctrl+Shift+?
Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
37
Ctrl+Shift+&
Thêm đường viền ngoài
38
Ctrl+Shift+ –
Bỏ đường viền
39
Ctrl+B
Bật tắt chế độ đậm, không đậm
40
Ctrl+I
Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
41
Ctrl+U
Bật tắt chế độ gạch dưới
42
Ctrl+5
Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
43
Ctrl+9
Ẩn dòng
44
Ctrl+Shift+(
Hiển thị dòng ẩn
45
Ctrl+Z
Quay lại nội dung vừa xóa
Tổng Hợp Phím Tắt Trong Word, Phím Nóng Microsoft Word
Với những người làm văn phòng chuyên nghiệp, các chuyên gia văn phòng, có lẽ việc sử dụng nhuần nhuyễn các loại phím tắt là công việc đương nhiên bởi nó giúp tiết kiệm thời gian thao tác, nâng cao hiệu suất công việc, trên windows luôn có những nguyên tắc dùng chung cho tất cả các ứng dụng tuy vậy với những ứng dụng đặc thù như Word và Excel thì bộ phím tắt rất nhiều.
Tính đến thời điểm hiện tại, nhà sản xuất Microsoft đã cho ra mắt rất nhiều phiên bản cho bộ công cụ văn phòng Microsoft Office nói chung và Microsoft Word nói riêng, trong đó được được nhiều người lựa chọn nhất phải kể đến các phiên bản 2003, 2007, 2010 và 2013. Về cơ bản, phím tắt trong các phiên bản này đều khá giống nhau, có khác chỉ là những phiên bản sau được thêm nhiều phím tắt hơn những phiên bản trước.
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.Ctrl + C: Sao chép văn bản.Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.Ctrl + V: Dán văn bản.Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.Ctrl + P: In ấn văn bản.Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa một kí tự phía trước.Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
– Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bảnCtrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
– Định dạng văn bản – Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + MCtrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểuAlt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòngMũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
Word hay excel là những phần mềm thông dụng vì vậy bạn cố gắng nhớ tốt các phím tắt này sẽ giúp bạn thao tác rất nhanh với các công cụ này, hữu ích nhất là những người hay phải làm việc cùng word, excel.
Tổng Hợp Các Phím Tắt Hay Trong Microsoft Word 12/2020
Sử dụng phím tắt trong khi soạn thảo trong Word sẽ giúp bạn soạn thảo văn bản 1 cách nhanh chóng, sau đây bài viết này tổng những phím tắt phổ biến trong Word cho mọi người cùng biết:
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
#2 – Phím tắt để tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
#3 – Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng trong Word.
Shift + <-: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + <-: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
#4 – Sao Chép Định Dạng Văn Bản trong word
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
#5 – Tạo Số Mũ trong word
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
#6 – Phím tắt để thao tác trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
Hướng dẫn sử dụng tin học văn phòng, dạy kèm tại học văn phòng tại thành phố hồ chí minh
Bạn đang đọc nội dung bài viết Các Phím Tắt Nên Nhớ Trong Microsoft Word trên website Beiqthatgioi.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!