Cập nhật nội dung chi tiết về Những Phím Tắt Trong Word 2022 mới nhất trên website Beiqthatgioi.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Phím tắt cho phép bạn thực hiện các hành động chỉ bằng bàn phím mà nếu không bạn sẽ thực hiện bằng chuột. Nhiều người thấy rằng sử dụng bàn phím nhanh hơn sử dụng chuột vì bàn tay của họ đã được đặt phía trên bàn phím, nếu họ đang gõ văn bản.
Trở ngại lớn nhất để vượt qua trong việc sử dụng thành thạo các phím tắt Word là ghi nhớ chúng. Tuy nhiên, khi bạn biết họ, có lẽ bạn sẽ thấy rằng họ tăng tốc độ công việc của bạn rất nhiều.
Phím tắt Mục đích
Ctrl + Home Nhảy lên trên cùng của tài liệu
Ctrl + End Nhảy xuống cuối tài liệu
Ctrl + right arrow Chuyển sang từ tiếp theo
Ctrl + left arrow Chuyển đến từ trước
Ctrl + down arrow Chuyển đến đoạn tiếp theo
Ctrl + up arrow Chuyển đến đoạn trước
Home Nhảy đến đầu dòng
End Nhảy đến cuối dòng
Ctrl + c
Sao chép văn bản / đối tượng được chọn
Ctrl + v Dán văn bản / đối tượng đã sao chép
Ctrl + x Cắt văn bản / đối tượng đã chọn
Ctrl + w Đóng tài liệu
Ctrl + z
Hoàn tác thao tác cuối cùng
Ctrl + y Làm lại thao tác cuối cùng
Ctrl + s
Lưu tài liệu
F12 Lưu thành
Ctrl + n
Tạo một tài liệu mới
Ctrl + o
Mở một tài liệu
Ctrl + p In tài liệu
Alt Hiển thị các phím truy cập
Ctrl + f Tìm thấy
Alt + tab Thay thế giữa các cửa sổ đang mở
Shift + left arrow Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái.
Shift + right arrow
Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên phải.
Ctrl + shift + left arrow
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái
Ctrl + shift + right arrow
Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên phải
Shift + end
Chọn từ con trỏ đến cuối mục
Shift + home
Chọn từ con trỏ đến đầu mục
Ctrl + b
Làm đậm văn bản đã chọn
Ctrl + u
Gạch chân văn bản được chọn
Ctrl + shift + w
Gạch chân các từ được chọn nhưng không phải khoảng trắng
Ctrl + shift + d Văn bản gạch chân đôi
Ctrl + i
Chọn chữ in nghiêng
Ctrl + shift + <
Giảm kích thước phông chữ của văn bản đã chọn theo một giá trị
Tăng kích thước phông chữ của văn bản đã chọn theo một giá trị
Ctrl + g
Chuyển đến một trang, đánh dấu trang, chú thích, bảng, nhận xét, đồ họa hoặc vị trí khác
Alt + ctrl + m
Ctrl + delete
Xóa một từ bên phải
Ctrl + backspace
Xóa một từ bên trái
Shift + enter
Chèn ngắt dòng
Ctrl + enter
Chèn ngắt trang
Alt + ctrl + c
Chèn một biểu tượng bản quyền
Alt + ctrl + t
Chèn ký hiệu nhãn hiệu
In a table: tab
Để nhảy đến ô tiếp theo trong bảng
In a table: shift + tab
Để nhảy đến ô trước trong bảng
Ctrl + shift + c
Sao chép định dạng từ văn bản
Ctrl + shift + v
Áp dụng định dạng sao chép vào văn bản
F1
Hiển thị trợ giúp
Tổ Hợp Phím Tắt Trong Word
Ctrl + N Tạo mới một File văn bản mới.
Ctrl + O Mở văn bản đã được lưu trong máy
Ctrl + F4 Đóng văn bản hiện hành
Alt + F4 Cũng là đóng văn bản hiện hành
Ctrl + A Bôi đen toàn bộ văn bản
Shift + Home [End] Bôi đen một dòng tùy vị trí con trỏ ở đầu hay ở cuối.
Ctrl + Shift + Home Bôi đen từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản
Ctrl + X Cắt dữ liệu được bôi đen
Ctrl + V Dán dữ liệu đã được copy hoặc Cut
Ctrl + Z Quay lại bước thực hiện lúc trước khi làm sai.
Ctrl + Y Là thao tác lấy lại của thao tác Ctrl + Z
Ctrl + F Thực hiện chức năng tìm kiếm
Ctrl + H Thực hiện chức năng thay thế
Ctrl + G Thực hiện chức năng di chuyển nhanh
Ctrl + D Gọi hộp thoại Font để định dạng văn bản
Ctrl + I Tạo chữ in nghiêng
Ctrl + Shift + D Tạo chứ gạch chân đôi
Ctrl + Shift + W Tạo chữ gạch chân từng từ
Ctrl + L Căn lề văn bản ở bên trái
Ctrl + R Căn lề văn bản ở bên phải
Ctrl + J Căn lề văn bản ở hai bên
Ctrl + E Căn lề văn bản ở giữa
Ctrl +] Tăng cỡ chữ lên một đơn vị
Ctrl + [ Giảm cỡ chữ đi một đơn vị
Ctrl + Shift + < Giảm cỡ chữ đi một đơn vị
Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên ( ax 2 + bx + c = 0 )
Ctrl + M Tăng khoảng cách của văn bản với lề trái
Ctrl +Shift +M Giảm khoảng cách của văn bản so với lề trái
Alt + Shift + D Chèn ngày của hệ thống máy tính
Alt + Shift + T Chèn thời gian của hệ thống máy tính
Các Phím Tắt Trong Word 2010
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
Ctrl + N tạo mới một tài liệu
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Định dạng
Ctrl+B Địng dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in
Ctrl + U Định dạng gạch chân
Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới
Ctrl + Shift + = Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + = Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Shift + <- chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + <- chọn một từ phía trước
Shift + chọn một hàng phía trên
Shift + (mủi tên xuống) chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (<-) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao
chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Menu & Toolbars.
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ
Làm việc với bảng biểu
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang
đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng
Các phím F
F1 trợ giúp
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi
đến, nhấn Enter
F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
F4 lặp lại hành động gần nhất
F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and
Grammars)
F8 mở rộng vùng chọn
F9 cập nhật cho những trường đang chọn
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11 di chuyển đến trường kế tiếp
F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)
Kết hợp Shift + các phím F
Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 sao chép nhanh văn bản
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools –
Thesaurus).
Shift + F8 rút gọn vùng chọn
Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn
bản.
Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối
tượng trong văn bản)
Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl
+ S)
Kết hợp Ctrl + các phím F
Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).
Ctrl + F3 cắt một Spike
Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường.
Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl +
O).
Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F
Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn
như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl
+ P).
Kết hợp Alt + các phím F
Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những
trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Với những phím tắt trên, mọi người yên tâm làm việc vừa nhanh, vừa hiệu
Không có bài nào cùng chuyên mục
Tổng Hợp Những Phím Tắt Hữu Ích Trong Word Hay Sử Dụng Nhất
Tuy nhiên bạn không cần phải nhớ hết toàn bộ phím tắt này, những gì bạn cần và nên nhớ mình sẽ tổng hợp lại trong bài viết những phím tắt hữu ích trong Word hay dùng nhất ngay sau đây.
Chức năng của phím CTRL khi kết hợp với các phím khác
– Ctrl + A: Lệnh chọn toàn bộ nội dung, bôi đen toàn bộ nội dung word (Rất hay sử dụng).
– Ctrl + B: Lệnh bôi đậm nội dung được chọn trong văn bản (Thường hay sử dụng).
– Ctrl + L, Ctrl + R: Lệnh căn lề trái và phải cho nội dung văn bản đã chọn (Hay sử dụng).
– Ctrl + S: Thao tác cho phép lưu lại bản word đang mở (Hay sử dụng).
– Ctrl + Y: Lệnh sẽ khôi phục hiện trạng trước khi sử dụng lệnh Ctrl + Z.
– Ctrl + Z: Quay lại thao tác trước đó đã sử dụng (Rất hay sử dụng).
– Ctrl + F4 hoặc W: Lệnh đóng bản word hoặc cửa sổ đang mở trong word.
– Ctrl + End/ Home: Đưa dấu nhắc xuống dưới cùng hoặc lên đầu văn bản.
– Ctrl + Tab: Di chuyển tới tùy chọn tiếp theo của hộp công cụ.
– Ctrl + F9: Chèn nội dung trống trong dấu .
– Ctrl + F6: Chuyển tới cửa sổ word tiếp theo (trong trường hợp bạn mở nhiều cửa sổ word).
– Ctrl + F4 : Lệnh đóng bản word hiện tại.
Lên đầu trang ↑
Chức năng của SHIFT khi kết hợp với các phím khác
– Shift + mũi tên sang phải: Lệnh chọn một ký tự phía sau dấu nhắc (Hay sử dụng).
– Shift + mũi tên sang trái: Lệnh chọn một ký tự phía trước dấu nhắc (Hay sử dụng).
– Shift + mũi tên lên trên: Lệnh sẽ chọn nội dung một dòng phía trên dấu nhắc.
– Shift + mũi tên quay xuống: Lệnh sẽ chọn nội dung một hàng bên dưới dấu nhắc.
– Shift + F10: Lệnh sẽ hiển thị menu công cụ chuột phải của đối tượng bạn chọn.
– Shift + F3: Lệnh chuyển đổi chữ in hoa thành thường và ngược lại.
– Shift + F5: Chuyển tới vị trí thay đổi mới nhất của văn bản.
– Shift + F12 : Lưu dữ liệu văn bản hiện hành (giống như Ctrl + S).
Lên đầu trang ↑
Chức năng của các tổ hợp CTRL + SHIFT + và CTRL + ALT +
– Ctrl + Shift + End : Lệnh chọn toàn bộ nội dung từ dấu nhắc hiện tại xuống hết văn bản.
– Ctrl + Shift + Home: Lệnh chọn toàn bộ nội dung từ dấu nhắc hiện tại lên đầu văn bản.
– Ctrl + Shift + T: Lệnh xóa định dạng thụt dòng đoạn văn Ctrl + T.
– Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng của lệnh Ctrl + M (thụt toàn bộ đoạn văn).
– Ctrl + Shift + V: Lệnh dán định dạng nội dung đã sao chép trước đó.
– Ctrl + Shift + C: Lệnh sao chép định dạng của vùng nội dụng được chọn.
– Ctrl + Shift + <- (mũi tên trái): Lệnh sẽ bôi đen hay chọn một từ phía trước.
– Ctrl + Shift +F6: Chuyển sang cửa sổ văn bản phía trước trong trường hợp bạn mở nhiều cửa sổ word.
– Ctrl + Shift + =: Lệnh điền chỉ số trên cho công thức (ví dụ m 2).
Lên đầu trang ↑
Những phím đơn hữu ích thường dùng trong Word
– Backspace: Có chức năng xóa 1 kí tự đứng phía trước dấu nhắc.
– Delete: Có chức năng xóa một kí tự phía sau hoặc nội dung bạn đã chọn.
– Enter: Sử dụng để thực thi lệnh.
– Tab: Sử dụng để di chuyển tới nhóm/ mục chọn tiếp theo hoặc dấu cách dài.
– Home, End: Chuyển lên đầu hoặc cuối dòng.
– ESC: Dùng để thoát tùy chọn hiện tại.
– Mũi tên lên trên/ xuống dưới: Lên 1 dòng hoặc xuống 1 dòng.
– Mũi tên sang trái/ sang phải: Chuyển dấu nhắc sang phía trước/ phía sau 1 ký tự.
– F1: Mở chức năng trợ giúp.
– F2 : Sử dụng để copy nội dung, sau đó di chuyển chuột tới vị trí muốn dán và nhấn Enter.
– F4 : Lặp lại hành động gần nhất.
– F7 : Sử dụng để kiểm tra chính tả.
– F12: Lưu bản Word hiện tại bằng tên khác (giống Save as…).
Lên đầu trang ↑
Lời kết
Cha ông ta vẫn có câu “trăm hay không bằng tay quen”, ý muốn nói là có giỏi nhưng không luyện thì cũng thua người luyện thường xuyên. Đối với những phím tắt trong word này cũng vậy, chỉ khi bạn ghi chú và thao tác nhiều lần thì tự sẽ nhớ lâu hơn. Không chỉ trong word mà những phím tắt này còn có tác dụng ở nhiều nơi khác nữa.
Mình là Thạch LC, công việc hiện tại của mình là bán hàng và làm Freelancer bán thời gian. Viết blog là công việc mình theo đuổi từ lâu và chúng tôi là nơi giúp mình được làm việc đúng nghĩa. Sở thích của mình là viết blog, câu cá và tự do làm điều mình thích.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Những Phím Tắt Trong Word 2022 trên website Beiqthatgioi.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!