Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word 2007, 2010, 2013 mới nhất trên website Beiqthatgioi.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Phím tắt trong Word giúp bạn tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao trong việc soạn thảo văn bản bằng Word 2007 hay Word 2003, 2013, thay vì bạn dùng các thao tác chuột để di chuyển tới các Menu có sẵn thì bạn nên sử dụng các phím tắt.
Alt, F10: Mở menu lệnhCtrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
* Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.Ctrl + C: Sao chép văn bản.Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.Ctrl + V: Dán văn bản.Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.Ctrl + P: In ấn văn bản.Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
* Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.
– Di chuyển, chọn đoạn văn
– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa một kí tự phía trước.Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.
– Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bảnCtrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bảnCtrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
– Định dạng văn bản
– Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + MCtrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
* Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
* Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểuAlt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòngMũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
Tổng Hợp Phím Tắt Trong Word 2003, 2007, 2010, 2013, 2022, 2022
Tổng hợp phím tắt trong Word 2003, 2007, 2010, 2013, 2016, 2019
Menu & Toolbars
Alt, F10: Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Giúp chọn thanh menu và công cụ khi thanh menu được kích hoạt.
Tab, Shift + Tab: Chọn tính năng tiếp theo trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Toolbar hoặc thanh Menu.
Alt + Spacebar: Hiển thị thanh Menu trên hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu hoặc cuối trong phần Menu con.
Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo 1 văn bản mới.
Ctrl + O: Mở 1 văn bản đã soạn thảo trước đấy.
Ctrl + S: Lưu văn bản đang soạn thảo.
Ctrl + C: lệnh Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một đoạn văn bản bất kỳ trong văn bản đó.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản đó.
Ctrl + H: Tính năng thay thế văn bản, 1 từ hoặc 1 cụm từ bằng 1 từ hoặc 1 cụm từ khác.
Ctrl + P: Lệnh in văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái trước đó của văn bản trước khi chỉnh sửa lần cuối.
Ctrl + Y: Phục hồi lại trạng thái văn bản trước khi dùng Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại trình soạn thảo Word.
Shift + (mũi tên hướng lên): Giúp Di chuyển con trỏ chuột lên hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống): Giúp Di chuyển con trỏ chuột xuống phía hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ đoạn văn bản
Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa 1 kí tự ở phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự ở phía trước.
Delete: Xóa kí tự ở phía sau con trỏ chuột hoặc 1 đối tượng ở sau đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau của con trỏ chuột.
Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại các kí tự với nhau
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về phần đầu đoạn văn bản.
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột tới vị trí cuối cùng ở trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí đang trở chuột tới đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột ở vị trí hiện tại tới cuối văn bản.
Định dạng văn bản
Ctrl + B: In đậm văn bản.
Ctrl + D: Mở hộp thoại giúp bạn thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng văn bản.
Ctrl + U: Gạch chân văn bản.
Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh văn bản đang chọn ở vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho phần văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho phần văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng cho các đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa các định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản từ 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa các định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa các định dạng canh lềcủa đoạn văn bản
Phím Tắt Trong Word Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép văn bản đang có định dạng cần sao chép
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Phím Tắt Trong Word Giúp Tạo Số Mũ
Ctrl + =: Giúp Tạo số mũ ở dưới
Phím Tắt Trong Word Khi Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển phần con trỏ chuột tới phần nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề tới vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô của bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ phần kích thước của vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ của ô bảng biểu.
Alt + Home: Trở Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Trở Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên cùng một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới cùng một dòng.
Các Phím Tắt Trong Word 2003,2007,2010,2013,2016 Bạn Nên Nhớ
Các phím tắt trong word 2003,2007,2010,2013,2016 Bạn Nên Nhớ. Microsoft Word là trình soạn thảo văn bản quen thuộc được hầu hết mọi người sử dụng, ngoài chức năng soạn thảo mạnh mẽ Word còn tích hợp rất nhiều phím tắt giúp tiết kiệm thời gian để định dạng font chữ, tăng tốc độ soạn thảo…bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các phím tắt trong Word cho bạn tham khảo.
Tất cả các phím tắt trong word không thể không nhớ!
Tất cả các phím tắt trong word group tin học dành cho các bạn sinh viên và dân văn phòng muốn thực hiện các thủ thuật word nhanh – gọn tăng năng suốt làm việc. Chúng ta cùng bỏ túi các bí kíp vàng này nào!
Nhóm 1. Nhóm phím tắt thông dụng
Ctrl + A: chọn toàn bộ file.
Ctrl + C: chép nội dung được chọn.
Ctrl + D: chọn font chữ.Ctrl + N: mở file mới.
Ctrl + O: mở file đã có.
Ctrl + S: lưu file.
Ctrl + W: đóng file.
Ctrl + X: cắt file khi bôi đen.
Ctrl + Z: khôi phục file ở bước liền trước.
Ctrl + J: căn lề 2 bên.
Ctrl + F2: xem file trước khi in.
Ctrl + P: in nhanh file.
Ctrl + H: mở nhanh cửa sổ tìm hoặc thay thế một nội dung được chọn trong file.
Ctrl + G: di chuyển đến trang số.
Ctrl + M: tăng lề đoạn văn.
Ctrl + Alt + HOME: xem nhanh file.
Ctrl + Alt + N: hiển thi file ở chế độ Nomal.
Ctrl + Alt + O: hiển thi file ở chế độ Outline.
Ctrl + Alt + P: hiển thi file ở chế độ Page_layout.
Alt + F4: tắt chương trình.
Ctrl + ESC: bật MenuStart.
Ctrl + ]: phóng to ký tự được chọn.
Ctrl + [: thu nhỏ ký tự được chọn.
F2: thay tên file
Nhóm 2: Nhóm phím tắt di chuyển:
Ctrl + Mũi tên phải: Dịch qua phải 1 từ.
Ctrl + Mũi tên trái: Dịch qua trái 1 từ.
Ctrl + Home: Dịch về đầu file.
Ctrl + End: Dịch về cuối file.
Ctrl + Shift + Home: Bôi đen từ vị trí con trỏ hiện tại đến đầu file.
Ctrl + Shift + End: Bôi đen từ vị trí con trỏ hiện tại đến cuối file.
Shift + mũi tên phải: Dịch đến ký tự phía sau.
Shift + mũi tên trái: Dịch đến ký tự phía trước.
Ctrl + Shift +mũi tên phải: Dịch đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + mũi tên trái: Dịch đến một từ đằng trước.
Shift + mũi tên đi lên: Dịch đến dòng trên.
Shift + mũi tên đi xuống: Dịch xuống dòng dưới.
Nhóm 3: Nhóm phím dùng định dạng và căn lề văn bản
Ctrl + B: Tthiết lập font chữ đậm cho file
Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I: Tthiết lập font chữ nghiêng cho file.
Ctrl + U: Tthiết lập font chữ gạch chân cho file.
Ctrl + Shift + C: Copy định dạng nội dung được chọn.
Ctrl + Shift + V: Paste định dạng đã sao chép vào nội dung đang chọn.
Ctrl + E: Dãn văn bản ra giữa.
Ctrl + J : Dãn đều văn bản.
Ctrl + L : Dãn văn bản sang trái.
Ctrl + R : Dãn văn bản sang phải.
Ctrl + M: Thụt dòng ở đầu đoạn văn .
Ctrl + Shift + M : Bỏ chọn chỉnh thụt dòng cho đoạn văn.
Ctrl + T : Lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn.
Ctrl + Shift + T: Bỏ chọn lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn.
Ctrl + Q: Bỏ chọn chỉnh lề cho đoạn văn bản.
Nhóm 4: Nhóm phím dùng trong hộp thoại
Tab: Thay đổi mục lựa chọn trong cửa sổ.
Shift + Tab: Lựa chọn mục tiếp theo trong cửa sổ.
Ctrl + Tab: Thay đổi qua cửa sổ sau.
Shift + Tab : Thay đổi tới cửa sổ trước .
Alt + Ký tự gạch chân: Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó.
Alt + Mũi tên xuống : Hiển thị các phần tử trong danh sách sổ.
Enter: Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ.
ESC: Tắt nội dung của danh sách sổ.
Nhóm 5: Nhóm phím tắt dùng trong Menu và Toolbar
Alt+F10 : Kích hoạt menu lệnh.
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter: thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar :hiển thị menu hệ thống của cửa sổ.
Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Nhóm 6: Nhóm phím tắt sử dụng trong bảng
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu.
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Nhóm 7: Nhóm phím tắt Shift+ F()
Shift + F1 : Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
Shift + F2 : Sao chép nhanh văn bản.
Shift + F3: chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường.
Shift + F4 : Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.
Shift + F5 : Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift + F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước.
Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa.
Shift + F8: Rút gọn vùng chọn.
Shift + F9 : Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 : Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S).
Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Excel
Trước khi Microsoft tung ra phiên bản Office 2016. Excel đang ngày càng được sử dụng rộng rãi. Nhất là càng ở phiên bản mới hơn thì Excel lại càng thay đổi và cải tiến nhiều hơn về giao diện và tính năng phục vụ người dùng. Chính vì vai trò quan trọng như vậy của Excel, hôm nay mình giới thiệu với các bạn bài viết tổng hợp các phím tắt trong Excel.
Bài viết này mình sẽ cung cấp cho các bạn những phím tắt được sử dụng nhiều trong Excel. Mình chủ yếu tổng hợp các phím tắt trong Excel 2007, 2010 và mới hơn. Với những phím tắt hữu dụng này, công việc sẽ thuận tiện hơn, đặc biệt là dân văn phòng, nhân viên kế toán.
NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI VIẾT:
Tổng hợp các phím tắt trong Excel 2007 và Excel 2010
1. Các phím tắt trong Excel dùng để di chuyển giữa các ô trong Sheet
Cơ bản nhất là những phím tắt mà chúng ta sẽ sử dụng để di chuyển giữa các ô trong một bảng tính. Cụ thể:
+ Phím lên, xuống, trái, phải dùng để di chuyển giữa các ô trong cùng một bảng tính.
+ Phím Page Down, Page Up dùng để di chuyển xuống cuối và lên đầu của sheet.
+ Phím Tab để di chuyển sang ô bên phải bảng tính.
+ Tổ hợp phím Shift + Tab dùng để di chuyển sang ô bên trái của bảng tính.
+ Phím Home để di chuyển về ô đầu tiên của một hàng.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Home dùng để di chuyển về ô đầu tiên ở góc trên bên trái bảng tính.
+ Tổ hợp phím Ctrl + End dùng để di chuyển xuống ô cuối cùng phía dưới bên phải của bảng tính.
+ Tổ hợp phím Ctrl + F dùng để tìm kiếm nội dung trong bảng tính. Mở ngay mục Find (dùng để tìm kiếm);
+ Tổ hợp phím Ctrl + H dùng để tìm kiếm và thay thế nội dùng trong bảng tính.
+ Tổ hợp phím Ctrl và phím sang phải: dùng để di chuyển ra ô ngoài cùng bên phải hàng đó;
+ Tổ hợp phím Ctrl và phím sang trái dùng để di chuyển ra ô ngoài cùng bên trái hàng đó;
+ Tổ hợp phím Ctrl và phím lên trên, xuống dưới: Tương ứng dùng để di chuyển lên ô trên cùng và dưới cùng cột đó.
2. Các phím tắt dùng để lựa chọn các thành phần trong bảng tính
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + End để chọn toàn bộ bảng tính từ ô hiện tại sang phải và xuống dưới đến ô cuối ở góc bên phải.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Home để chọn toàn bộ vùng bảng tính đến ô đầu tiên.
+ Tổ hợp phím Shift + Home dùng để chọn vùng đến ô đầu tiên của hàng.
+ Phím Shift cùng với mũi tên lên, xuống, trái, phải để chọn đến ô kế tiếp tương ứng trên, dưới, trái, phải.
+ Tổ hợp phím Ctrl + A dùng để chọn toàn bộ vùng bảng tính có chứa dữ liệu
3. Phím tắt dùng để chỉnh sửa và xử lý dữ liệu
+ Tổ hợp phím Shift + phím mũi tên phải/ mũi tên sang trái để bôi đen kí tự bên phải hoặc bên trái.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Shift + mũi tên phải/mũi tên trái để chọn một chữ bên phải hoặc bên trái
+ Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để hoàn tác lại thao tác vừa xong.
+ Tổ hợp phím Ctrl + C rất quen thuộc với mọi người. Dùng để sao chép nội dung của ô dữ liệu.
+ Tổ hợp phím Ctrl + X dùng để cắt nội dung trong ô hoặc vùng bảng tính hiện tại để đặt vào vị trí khác.
+ Tổ hợp phím Ctrl + V để dán nội dung vừa được sao chép hoặc cắt ở trên.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Alt+ V dùng để dán nội dung với thuộc tính đặc biệt.
+ Sau khi nhập dữ liệu xong vào một ô thì nhấn Enter để xuống ô phía dưới.
+ Tổ hợp phím Shift + Enter dùng để lên ô trên sau khi nhập xong dữ liệu vào một ô.
+ Nhấn phím Tab để di chuyển sang ô bên phải sau khi nhập xong dữ liệu vào ô hiện tại.
+ Đặt dấu nháy chuột vào một ô, dùng phím BackSpace để xóa dữ liệu bên trái dấu nháy của ô.
+ Với việc chọn một ô dữ liệu, khi nhấn phím BackSpace thì sẽ xóa toàn bộ dữ liệu của vùng chọn đó.
+ Với tổ hợp phím Ctrl + Shift + : dùng để điền thời gian hiện tại vào ô.
+ Bạn muốn sao chép nội dung ô trên đưa xuống ô hiện tại. Chỉ việc nhấn tổ hợp phím Ctrl + D.
+ Bạn muốn copy nội dung ô bên trái ô hiện tại, chỉ việc nhấn tổ hợp phím Ctrl + R.
+ Tổ hợp phím Ctrl + ‘ cũng để copy nội dung của ô phía trên ô hiện tại.
+ Tổ hợp phím Ctrl + ; dùng để đặt ngày tháng hiện tại vào ô dữ liệu.
+ Chọn một ô bất kỳ, sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + 0 để ẩn cột chứa ô đó.
+ Tổ hợp phím Ctrl + Shift + 0 để hiện cột đang bị ẩn.
+ Ctrl + 5 để gạch ngang chính giữa hoặc bỏ gạch ngang dữ liệu trong ô hoặc cả vùng được chọn.
Với các phím tắt mình đưa ra ở trên chưa phải đã đầy đủ hết tất cả các chức năng trên Excel. Tuy nhiên bạn là người thường xuyên làm việc với ứng dụng văn phòng này cũng sẽ thoải mái sử dụng. Việc nắm được các phím tắt ở đây sẽ phục vụ rất đắc lực cho công việc của các bạn.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp Các Phím Tắt Trong Word 2007, 2010, 2013 trên website Beiqthatgioi.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!