Top 15 # Xem Nhiều Nhất Tất Cả Các Khung Trong Lmht Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Beiqthatgioi.com

Tất Cả Các Câu Lệnh Trong Lmht

Khi chơi lmht lol có thể bạn sẽ muốn làm nhanh một điều gì đó. Lúc nào, những câu lệnh nhanh là rất cần thiết, nếu không có thể khiến bạn lên bảng đếm số vì không để ý đấy. Vì vậy KNG sẽ tổng hợp tất cả các câu lệnh cần thiết khi chơi Liên Minh Huyền Thoại cho các bạn nha!

1. Mở chat (Opening chat)

Để gửi nội dung đến đối thủ bạn cần mở chat tổng (Hiển thị tất cả đối thoại) và đối thủ không mute bạn và bạn cũng không cấm chat đối thủ

Bấm “Enter” hai lần mà không điền nội dung sẽ mở và tắt giao diện chat, không gửi nội dung nào đến người khác

2. Thông điệp riêng tư

Gõ câu lệnh:

“/w + tên-người-nhận + nội-dung” hoặc “/whisper + tên-người-nhận + nội-dung” hoặc “/msg + tên-người-nhận + nội-dung” để gửi tin nhắn đến một người bạn

Lưu ý: Mặc định bản phải mở giao diện chat bằng cách gõ “Enter” trước và kết thúc câu lệnh bằng gõ lại “Enter”. Câu lệnh riêng tư hay Thì thầm là tin nhắn chỉ gửi riêng đến môt người (anh hùng)

3. Tắt tiếng/Phớt lờ người chơi

“” để tắt chat tất cả kẻ địch (trận đấu đang diễn ra)

“” để tắt chat tất cả anh hùng (trận đấu đang diễn ra)

“/ignore + tên-người-chơi ” hoặc “/ignore +@tên-anh-hùng” để tắt chat anh hùng đó (mọi trận đấu sau đó tính từ trận này)

“/ignore + enemy” để tắt chat tất cả kẻ địch (trận đấu đang diễn ra)

“” để tắt chat tất cả anh hùng (mọi trận đấu sau đó tính từ trận này)

“/squelch + enemy” để tắt chat tất cả kẻ địch (trận đấu đang diễn ra)

“/squelch + all” để tắt chat tất cả anh hùng (trận đấu đang diễn ra)

Lưu ý: Muốn chat hay nhận thông điệp người chơi chỉ cần gõ lại những câu lệnh trên là được

II. Câu lệnh tắt Ping

Nếu muốn Ping hay nhận Ping thì gõ lại câu lệnh trên

Lưu ý: Lệnh này xuất hiện từ phiên bản 7.10

II0. Câu lệnh tắt Ping và Chat

Lưu ý: Lệnh này xuất hiện từ phiên bản 7.10

III. Câu lệnh cảm xúc

Gõ câu lệnh:

Bấm:

“Ctrl + 5” để chuyển đổi hiệu ứng của tướng (nếu có)

“Ctrl + 6” để khoe thông thạo hoặc hiệu ứng của biểu tượng (nếu có)

“T” để mở menu Biểu Cảm (nếu có)

IV. Những câu lệnh khác

Gõ câu lệnh:

“” hoặc “” hoặc “” để bầu chọn đấu lại (không bị tính thua nhưng vẫn lưu trong lịch sử đấu là thua)

“/note + nội-dung” để lưu “nội-dung” vào tập tin “MyNotes.txt” trong folder Lien Minh Huyen Thoai

V. Những câu hỏi thường gặp

1. Câu lệnh Remake là gì? Khi nào có thể /remake? Cách đầu hàng sớm khi có người afk?

Để thoát khỏi người chơi afk từ đầu trận một cách nhanh chóng bạn có thể dùng câu lệnh Remake. Câu lệnh /remake hay /rmk hay /terminate có tác dụng bắt đầu từ phút thứ 3 khi có ít nhất 1 đồng đội disconect, không hoạt động, afk hay bị cắm cờ trong vòng 90 giây. Nếu như có chiến công đầu trước khi đồng đội mất kết nối, câu lệnh Remake sẽ không dùng được. Trong 60s kể từ phút thứ 3:00, bạn có thể bắt đầu lệnh Remake. Khi bắt đầu lệnh Remake, sẽ có 30s để bầu chọn.

Cần có ít nhất 30% vote đồng ý là trận đấu sẽ được đấu lại. Tức là 4vs5 cần ít nhất 2 người đồng ý, 3vs5 hay ít hơn chỉ cần mình bạn Remake là được.

Chỉ những người không hoạt động từ Kim Cương V trở lên mới bị phạt thôi.

2. Làm sao để chat với bạn bè bên ngoài khi đang trong trận đấu?

Bạn có thể đọc phần Thông điệp riêng tư để chat với bạn bè đang online nha!

Tất Cả Các Vị Tướng Trong Tốc Chiến

Cuối cùng Tốc Chiến đã được ra mắt trên phạm vi toàn cầu

Tuần này, bản open beta cho Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến đã được mở rộng sang các khu vực mới trên toàn cầu.

Trong khi cha đẻ của tự game là LMHT tự hào có thể chạy trơn tru trên nhiều hệ máy từ mạnh đến yếu. Tốc Chiến cũng được tối ưu hóa để hoạt động hoàn hảo cho đa số phương tiện chơi game di động. Điều này bao gồm các thay đổi như bản đồ nhỏ hơn, sửa đổi các khả năng cụ thể của tướng và tốc độ cộng vàng nhanh hơn.

49 vị tướng hiện đang có trong Tốc Chiến

Nhưng có một yếu tố vẫn luôn được duy trì đó chính là cách xây dựng đội hình. Tốc Chiến tự hào có nhiều vị tướng phổ biến nhất trong Liên Minh Huyền Thoại và hiện có danh sách 49 nhà vô địch.

Ahri – Hồ Li Chín Đuôi

Akali – Sát Thủ Đơn Độc

Alistar – Quái Vật Đầu Bò

Amumu – Xác Ướp U Sầu

Annie – Đứa Trẻ Bóng Tối

Ashe – Cung Băng

Aurelion Sol – Ác Long Thượng Giới

Blitzcrank – Người Máy Hơi Nước

Braum – Trái Tim Của Freljord

Camille – Bóng Thép

Darius – Đại Tướng Noxus

Dr.Mundo – Cuồng Nhân Xứ Zaun

Draven – Đao Phủ Kiêu Hùng

Evelynn – Yêu Nữ

Ezreal – Nhà Thám Hiểm

Fiora – Nữ Kiếm Sư

Fizz – Chú Cá Tinh Nghịch

Garen – Sức Mạnh Demacia

Gragas – Gã Bợm Rượu

Graves – Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Janna – Cơn Thịnh Nộ Của Báo Tố

Jarvan IV – Biểu Tượng Của Demacia

Jax – Bậc Thầy Vũ Khí

Jhin – Nghệ Sỹ Tử Thần

Jinx – Khẩu Pháo Nổi Loạn

Kaisa – Ái Nữ Hư Không

Lee Sin – Thầy Tu Mù

Lux – Tiểu Thứ Ánh Sáng

Malphite – Mãnh Vỡ Thiên Thạch

Master Yi – Kiếm Sư Wuju

Miss Fortune – Thwoj Săn Tiền Thưởng

Nami – Nàng Tiên Cá

Nasus – Nhà Thông Thái Sa Mạc

Olaf – Chiến Binh Điên Cuồng

Orianna – Quý Cô Dây Cót

Seraphine – Ca Sĩ Mộng Mơ

Shyvana – Long Nữ

Singed – Dược Sỹ Điên

Sona – Đại Cầm Nữ

Soraka – Tinh Nữ

Tryndamere – Bá Vương Man Di

Twisted Fate – Thần Bài

Varus – Mũi Tên Báo Thù

Vayne – Thợ Săn Bóng Đêm

Vi – Cảnh Binh Pitover

Xin Zhao – Tể Tướng Demacia

Yasuo – Kẻ Bất Dung Thứ

Zed – Chúa Tể Bóng Tối

Ziggs – Chuyên Gia Chất Nổ

Trong suốt thời gian open beta. Nhóm phát triển Tốc Chiến đã cố gắng đưa nhiều vị tướng hơn vào trò chơi. Đồng thời một số skin ứng với mỗi vị tướng cũng được gấp rút thêm vào phiên bản Tốc Chiến. Nhằm tạo ra sự thân thuộc giữa phiên bản PC và phiên bản điện thoại. Và điều này bước đầu đã nhận được sự hướng ứng đến từ cộng đồng game thủ.

Ảnh Chibi Lol Lmht Đẹp Nhất Cho Tất Cả Các Tướng Lol

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp tất cả các tướng LOL.Tải Ảnh Chibi LOL chibi các tướng Liên Minh Huyền Thoại siêu đẹp.Ảnh chibi các tướng nữ cực đáng yêu trong LOL LMHT.Share bộ ảnh ChiBi Liên Minh Huyền Thoại cực kute (LOL).Loạt ảnh Chibi Liên Minh Huyền Thoại ngộ nghĩnh.Download tải Bộ ảnh Chibi các tướng Liên Minh Huyền Thoại cực đẹp

Aatrox, Ảnh chibi Ahri, Ảnh chibi Akali, Ảnh chibi Alistar, Ảnh chibi Amumu, Ảnh chibi Anivia, Ảnh chibi Annie, Ảnh chibi Ashe, Ảnh chibi Azir, Ảnh chibi Blitzcrank, Ảnh chibi Brand, Ảnh chibi Braum, Ảnh chibi Caitlyn, Ảnh chibi Cassiopeia, Ảnh chibi Cho’Gath, Ảnh chibi Corki, Ảnh chibi Darius, Ảnh chibi Diana, Ảnh chibi Dr.Mundo, Ảnh chibi Draven, Ảnh chibi Elise, Ảnh chibi Evelynn, Ảnh chibi Ezreal, Ảnh chibi Fiddlesticks, Ảnh chibi Fiora, Ảnh chibi Fizz, Ảnh chibi Galio, Ảnh chibi Gangplank, Ảnh chibi Garen, Ảnh chibi Gnar, Ảnh chibi Gragas, Ảnh chibi Graves, Ảnh chibi Hecarim, Ảnh chibi Heimerdinger, Ảnh chibi Irelia, Ảnh chibi Janna, Ảnh chibi JarvanIV, Ảnh chibi Jax, Ảnh chibi Jayce, Ảnh chibi Jinx, Ảnh chibi Kalista, Ảnh chibi Karma, Ảnh chibi Karthus, Ảnh chibi Kassadin, Ảnh chibi Katarina, Ảnh chibi Kayle, Ảnh chibi Kennen, Ảnh chibi Kha’Zix, Ảnh chibi Kog’Maw, Ảnh chibi LeBlanc, Ảnh chibi Lee Sin, Ảnh chibi Leona, Ảnh chibi Lissandra, Ảnh chibi Lucian, Ảnh chibi Lulu, Ảnh chibi Lux, Ảnh chibi Malphite, Ảnh chibi Malzahar, Ảnh chibi Maokai, Ảnh chibi Master Yi, Ảnh chibi Miss Fortune, Ảnh chibi Mordekaiser, Ảnh chibi Morgana, Ảnh chibi Nami, Ảnh chibi Nasus, Ảnh chibi Nautilus, Ảnh chibi Ngộ, Ảnh chibi Không, Ảnh chibi Nidalee, Ảnh chibi Nocturne, Ảnh chibi Nunu, Ảnh chibi Olaf, Ảnh chibi Orianna, Ảnh chibi Pantheon, Ảnh chibi Poppy, Ảnh chibi Quinn, Ảnh chibi Rammus, Ảnh chibi Renekton, Ảnh chibi Rengar, Ảnh chibi Riven, Ảnh chibi Rumble, Ảnh chibi Ryze, Ảnh chibi Sejuani, Ảnh chibi Shaco, Ảnh chibi Shen, Ảnh chibi Shyvana, Ảnh chibi Singed, Ảnh chibi Sion, Ảnh chibi Sivir, Ảnh chibi Skarner, Ảnh chibi Sona, Ảnh chibi Soraka, Ảnh chibi Swain, Ảnh chibi Syndra, Ảnh chibi Talon, Ảnh chibi Taric, Ảnh chibi Teemo, Ảnh chibi Thresh, Ảnh chibi Tristana, Ảnh chibi Trundle, Ảnh chibi Tryndamere, Ảnh chibi Twisted Fate, Ảnh chibi Twitch, Ảnh chibi Udyr, Ảnh chibi Urgot, Ảnh chibi Varus, Ảnh chibi Vayne, Ảnh chibi Veigar, Ảnh chibi Vel’Koz, Ảnh chibi Vi, Ảnh chibi Viktor, Ảnh chibi Vladimir, Ảnh chibi Volibear, Ảnh chibi Warwick, Ảnh chibi Xerath, Ảnh chibi Xin, Ảnh chibi Sin Zhao, Ảnh chibi Yasuo, Ảnh chibi Yorick, Ảnh chibi Zac, Ảnh chibi Zed, Ảnh chibi Ziggs, Ảnh chibi Zilean, Ảnh chibi Zyra

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Ảnh Chibi Lol LMHT đẹp nhất cho tất cả các tướng LOL

Phần 1: Tất Cả Các Chức Năng Trong Thẻ Home

27/12/2016 19:52

Có lẽ ai trong chúng ta dùng tới excel đều biết rằng giữa Excel và tiếng Anh có một sự liên kết chặt chẽ đến thế nào. Vốn từ vựng tiếng Anh tốt sẽ khiến việc sử dụng những chức năng cơ bản trong Excel trở nên đơn giản hơn rất nhiều. Nắm bắt được vấn đề đó, Tin học Đức Minh sẽ đưa ra một sê – ri học Tiếng  Anh - Excel để giúp các bạn không những nắm bắt được Excel mà vốn từ vựng tiếng Anh tin học – Excel cũng trở nên dồi dào hơn! Hôm nay chúng ta sẽ đến với Phần 1 của sê- ri này, mang tên “Tất cả các chức năng trong thẻ Home”

Như các bạn thấy trong giao diện Excel gồm các phần các nhau, trong đó có thanh Menu, thanh Menu lại chia thành các tabs (thẻ) khác nhau như Home, Insert, Data, … Thẻ Home lại được chia thành các 7 Groups (nhóm). Ở phần 1 này các bạn sẽ được học về các chức năng trong 7 nhóm của thẻ Home với chức năng của từng nút command (lệnh) cụ thể:

1.

Nhóm Clipboard

   

Clipboard

Bộ nhớ tạm thời

 

Paste

Dán

 

Paste the contents of the clipboard

Dán nội dung của Bộ nhớ tạm thờisawa.vn

 

Cut

Cắt

 

Cut the selection and put it on the clipboard

Cắt vùng chọn và đặt nó vào Bộ nhớ tạm thời

 

Copy

Sao chép

 

Copy the selection and put it on the clipboard

Sao chép vùng chọn và đặt nó vào Bộ nhớ tạm thời

 

Format painter

Sao chép định dạng

 

Sao chép định dạng từ một nơi và áp dụng nó vào nơi khác. Nhấn đúp chuột vào nút này để áp dụng các định dạng tương tự cho nhiều nơi trong tài liệu

     

2.

Nhóm Font

   

Font

Phông chữ

 

Increase font size

Tăng cỡ chữ

 

Decrease font size

Giảm cỡ chữ

 

Bold

In đậm

 

Make the selected text bold

In đậm văn bản đã chọn

 

Italic

Nghiêng

 

Italicize the selected text

In nghiêng văn bản đã chọn

 

Underline

Gạch dưới

 

Underline the selected text

Gạch dưới văn bản đã chọn

 

Double Underline

Gạch dưới đôi

 

Borders

Đường biên

 

Bottom Border

Đường biên dưới

 

Top Border

Đường biên trên

 

Right Border

Đường biên phải

 

Left Border

Đường biên trái

 

No Border

Không đường biên

 

All Border

Tất cả có đường biên

 

Outside Border

Đường biên bao bên ngoài

 

Thick box Border

Đường biên hộp dày

 

Bottom Double Border

Đường biên đáy đôi

 

Thick Bottom Border

Đường biên đáy dày

 

Top and Bottom Border

Đường biên trên và dưới

 

Top and Thick Bottom Border

Đường biên trên và chỉ đường biên dưới dày

 

Top and Double Bottom Border

Đường biên trên và chỉ đường biên dưới đôi

 

Draw Border

Vẽ đường biên

 

Draw Border Grid

Vẽ đường viền lưới

 

Erase Border

Xoá bỏ đường biên

 

Line color

Màu đường biên

 

Line Style

Kiểu đường biên

 

More Border

Các loại đường biên khác

 

Fill color

Tô màu

 

Color the background of the selected cells

Màu nền của các ô được chọn

 

Theme colors

 

Standard colors

Màu tiêu chuẩn

 

No fill

Không tô màu

 

More colors

Thêm các sự lựa chọn khác về màu sắc

 

Font colors

Màu chữ

 

Change the text color

Thay đổi màu sắc văn bản

 

Automatic

Tự động

     

3.

Nhóm Alignment

   

Alignment

Căn chỉnh

 

Top Align

Căn lề trên

 

Align text to the top of the cell

Căn lề văn bản đến đỉnh của ô

 

Bottom Align

Căn lề đáy

 

Align text to the bottom of the cell

Căn lề văn bản đến dưới cùng của ô

 

Middle Align

Căn lề chính giữa

 

Align text so that it is centered between the top and the bottom of the cells

Căn lề văn bản để nó là trung tâm giữa đỉnh và đáy của ô

 

Align text left

Căn trái văn bản

 

Align text to the left

Căn lề văn bản về phía trái

 

Align text right

Căn văn bản bên phải

 

Align text to the right

Căn lề văn bản về bên phải

 

Center

Trung tâm

 

Center text

Căn văn bản về giữa

 

Orientation

Sự định hướng

 

Xoay văn bản đến một góc chéo hoặc hướng thẳng đứng. Điều này thường được sử dụng để ghi nhãn cột hẹp. Nhấp vào định hướng văn bản đang chọn một lần nữa để thiết lập lại các văn bản trở lại để định hướng bình thường.

 

Angle counterclockwise

Góc ngược chiều kim đồng hồ

 

Angle clockwise

Góc theo chiều kim đồng hồ

 

Vertical text

Văn bản dọc

 

Rotate text up

Xoay văn bản lên

 

Rotate text down

Xoay văn bản xuống

 

Format cell alignment

Liên kết các ô định dạng

 

Decrease Indent

Thụt lề

 

Decrease the margin between the border and the text in the cell.

Giảm lề giữa đường viền và các văn bản trong ô.

 

Increase Indent

Tăng lề

 

Increase the margin between the border and the text in the cell.

Tăng lề giữa đường viền và các văn bản trong ô.

 

Wrap Text button

Nút ngắt dòng

 

Make all content visible within a cell by displaying it on multiple lines. Press F1 for more help.

Làm cho tất cả nội dung hiển thị trong ô bằng cách hiển thị nó trên nhiều dòng. Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.

     

4.

Nhóm Number

   

Number

Con số

 

Drop down (General)

Xổ xuống (chung)

 

Choose how the values in a cell are displayed: as a percentage, as currency, as a date or time, etc. Press F1 for more help.

Chọn cách các giá trị trong một ô được hiển thị: như là một tỷ lệ phần trăm, như là tiền tệ, là một ngày hoặc thời gian, vv Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.

 

Accounting Number Format button ($)

Nút định dang số kiểu kế toán

 

Choose an alternate currency format for the selected cell. For instance, choose Euros instead of Dollars.

Chọn một định dạng tiền tệ thay thế cho các ô đã chọn. Ví dụ, chọn Euro thay vì Đô la.

 

Percent Style button (%)

Nút cách hiện thị phần trăm

 

Display the value of the cell as a percentage.

Hiển thị giá trị của các ô là một tỷ lệ phần trăm.

 

Comma Style button

Định dạng kiểu dấu phẩy

 

Display the value of the cell with a thousands separator. This will change the format of the cell to Accounting without a currency symbol.

Hiển thị giá trị của các ô với một phân cách hàng ngàn. Điều này sẽ thay đổi định dạng của ô để kế toán mà không có một biểu tượng tiền tệ.

 

Decrease Decimal button

Nút giảm số thập phân

 

Show less precise values by showing fewer decimal places.

Hiện giá trị kém chính xác hơn bằng cách hiển thị chữ số thập phân ít hơn.

 

Increase Decimal button

Nút tăng số thập phân

 

Show more precise values by showing more decimal places.

Hiện giá trị chính xác hơn bằng cách hiển thị chữ số thập phân hơn.

 

Format Cell Number button

Nút định dạng số trong ô

 

Show the Number tab of the Format Cells dialog box.

     

5.

Styles

   

Styles

Phong cách

 

Conditional Formating

Định dạng có điều kiện

 

Highlight interesting cells, emphasize unusual values, and visualize data using data bars, color scale and icon set based on cretiria.

Làm nổi bật các ô thú vị, nhấn mạnh các giá trị bất thường, và hình dung dữ liệu sử dụng các thanh dữ liệu, bảng màu và biểu tượng thiết lập dựa trên điều kiện.

 

Highlight cells rules

Quy định làm nổi bật các ô

 

Greater than

Lớn hơn

 

Less than

Ít hơn

 

Between

Giữa

 

Equal to

Trung bình

 

Text that contains

Văn bản có chứa

 

A date occurring

Một ngày xảy ra

 

Duplicate values

Các giá trị giống nhau

 

Top/Bottom Rules

Quy định đầu/dưới

 

Top 10 items

10 mục đầu tiên

 

Top 10%

10% mục đầu

 

Bottom 10 items

10 mục dưới

 

Bottom 10%

10% mục dưới

 

Above Average

Trên mức trung bình

 

Below Average

Dưới mức trung bình

 

Data Bars

Thanh dữ liệu

 

Gradient Fill

Tô theo cấp độ

 

Solid Fill

Tô kín

 

Color Scales

Cân màu

 

Icon Set

Đặt biểu tượng

 

Directional

Hướng

 

Shapes

Hình dạng

 

Indicators

Các chỉ số

 

Ratings

Xếp hạng

 

New Rules

Các luật mới

 

Clear Rules

Các luật rõ ràng

 

Manage Rules

Các luật quản lý

 

Format as table

Định dạng như bảng

 

Light

Ánh sáng

 

Medium

Trung bình

 

Dark

Tối

 

New Table Style

Phong cách mới cho bảng

 

New Pivot Table styles

Phong cách bảng mới dạng trục

     

6.

Cells

   

Cells

ô

 

Insert Cells button

Nút chèn thêm các ô

 

Insert cells, rows, or columns into the sheet or table. Press F1 for more help.

Chèn ô, hàng, hoặc cột vào bảng hoặc bảng. Nhấn F1 để được giúp đỡ nhiều hơn nữa.

 

Insert button

Nút chèn

 

Delete Cells button

Nút xóa các ô

 

Delete rows or columns from the table or sheet.

Xóa các hàng hoặc cột từ bảng hoặc trang.

 

Delete button

Nút xóa

 

Format button

Nút định dạng

 

Change the row height or column width, organize sheets, or protect or hide cells.

Thay đổi chiều cao hàng hoặc cột chiều rộng, tổ chức trang, hoặc bảo vệ hoặc ẩn các ô.

     

7

Editing toolbar

   

Editing toolbar

Chỉnh sửa thanh công cụ

 

AutoSum button

Nút tính tổng tự động

 

Sum button

Nút tính tổng

 

Display the sum of the selected cells directly after the selected cells.

Hiển thị tổng của các ô được chọn trực tiếp sau khi các ô được chọn.

 

Sort & Filter button

Sắp xếp & Lọc nút

 

Arrange data so that it is easier to analyze. You can sort the selected data in ascending or descending order, or you can temporarily filter out specific values.

Sắp xếp dữ liệu để nó dễ dàng hơn để phân tích. Bạn có thể sắp xếp các dữ liệu được chọn trong tăng hay giảm, hoặc bạn có thể tạm thời lọc ra các giá trị cụ thể.

 

Fill button

Nút điền

 

Arrange data so that it is easier to analyze. You can sort the selected data in ascending or descending order, or you can temporarily filter out specific values.

Sắp xếp dữ liệu để nó dễ dàng hơn để phân tích. Bạn có thể sắp xếp các dữ liệu được chọn trong tăng hay giảm, hoặc bạn có thể tạm thời lọc ra các giá trị cụ thể.

 

Fill button

Nút điền

 

Continue a pattern into one or more adjacent cells. You can fill cells in any direction and into any range of adjacent cells.

Tiếp tục một mô hình thành một hoặc nhiều ô lân cận. Bạn có thể điền vào các ô trong bất kỳ hướng nào và vào bất kỳ phạm vi của các ô lân cận.

 

Find & Select button

Tìm & nút Chọn

 

Find and select specific text, formatting, or type of information within the workbook. You can also replace the information with new text or formatting.

Tìm và chọn văn bản cụ thể, định dạng hoặc loại thông tin trong bảng tính. Bạn cũng có thể thay thế các thông tin bằng văn bản hoặc định dạng mới.

 

Clear button

Nút xóa

 

Xóa tất cả mọi thứ từ các ô, hoặc chọn lọc loại bỏ các định dạng, nội dung, hoặc các ý kiến.