Câu 188. Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Chọn tab Slide Show Slide Number
B. Chọn tab Design Slide Number
C. Chọn tab Home Slide Number
A. Chọn tab Slide Show Add Animation
B. Chọn tab Home Add Animation
C. Chọn tab Animation Add Animation
A. Chọn tab Insert Object Microsoft Equation 3.0
B. Chọn tab Home Object Microsoft Equation 3.0
C. Chọn tab Design Object Microsoft Equation 3.0
D. Chọn tab Slide Show Object Microsoft Equation 3.0
Câu 191. Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hyperlink, ta chọn text hay đối tượng mà ta muốn tao hyperlink, sau đó thực hiện:
A. Chọn tab Insert Hyperlink
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K
C. Chọn tab Insert Object
A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình
B. In các overhead màu hoặc trắng đen
C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo
A. Start All Program Microsoft Office Microsoft PowerPoint
B. Start All Program Accessories Microsoft PowerPoint
C. Đúp chuột vào biểu tượng Microsoft PowerPoint
A. Normal View
B. Slide sorter view
C. Slide show view
A. Chọn tab Transitions Advase Slide
B. Chọn tab Transitions Transitions to This Slide
C. Cả A, B đúng
A. Đóng tập tin hiện tại
B. Mở một tập tin nào đó
C. Lưu tập tin hiện tại
A. Nhấn phím F5
B. Chọn tab Slide Show From Current Slide
C. Chọn tab Slide Show From Beginning
B. EndD. Ecs
Câu 199. Thao tác chọn File Open Trong Microsoft PowerPoint 2010, là để:
A. Mở một presentation trên đĩa
B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
C. Lưu lại presentation đang thiết kế
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
A. Chọn tab Home New Slide Duplicate Selected Slides
B. Chọn tab Insert New Slide Duplicate Selected Slides
C. Chọn tab Home New Slide Reuse Slides
A. Ctrl + N
B. Ctrl + O
C. Ctrl + C
A. Chọn tab Slide Show Slide Number
B. Chọn tab Design Slide Number
C. Chọn tab Insert Slide Number
A. Chọn tab Slide Show Add Animation
B. Chọn tab Home Add Animation
C. Chọn tab Insert Add Animation
A. Chọn tab Slide Show Object Microsoft Equation 3.0
B. Chọn tab Home Object Microsoft Equation 3.0
C. Chọn tab Design Object Microsoft Equation 3.0
A. Chọn tab Insert Hyperlink
B. Chọn tab Insert Object
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K
A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình và tạo các handout cho khách dự hội thảo
B. In các overhead màu hoặc trắng đen
C. Cả A và B đều sai
A. Start All Program Microsoft Office Microsoft PowerPoint
B. Đúp chuột vào biểu tượng Microsoft PowerPoint
C. Start All Program Accessories Microsoft PowerPoint
A. Slide show view
B. Slide sorter view
C. Normal View
A. Chọn tab Transitions Transitions to This Slide
B. Chọn tab Transitions Advase Slide
C. Cả A, B đúng
A. Năm 1965
B. Năm 1969
C. Năm 1978
A. Năm 1986
B. Năm 1990
C. Năm 1997
A. Tiền thân của Internet
B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
A. Tiền thân của Internet
B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN)
C. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN)
A. Các vật mạng
B. Các giao thức
C. Các dịch vụ
A. Router
B. Card mạng
D. HUB
Câu 217. TCP/IP là:
A. 1 giao thức
B. 1 bộ giao thức
C. 1 thiết bị mạng
A. MS-FronPage
B. Outlook Express
C. MS-Word
B. HistoryD. Favorites
Câu 220. Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau
B. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần
C. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau. Ví dụ: hoa@gmail.com
B. hoa2017@gmail
C. hoa@2017gmail.com
A. World Wide Web
B. Word Wide Web
C. World Wild Web
A. *.docx
B. *.xlsx
D. *.exe
Câu 224. Dung lượng tối đa của tập tin đính kèm hệ thống thư điện tử của gmail là:B. 15 MBD. 25 MB
Câu 225. Lợi thế của việc sử dụng thư điện tử là:
A. Tốc độ chuyển thư nhanh
B. Độ an toàn dữ liệu cao hơn
C. Luôn đến được tay người nhận
A. Hệ thống máy tính
B. Hệ thống mạng máy tính
C. Hệ thống mạng máy tính trong một nước
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
A. Quay về trang trước
B. Quay về trang chủ
C. Quay lên phía trên
D. Quay xuống phía dưới
Câu 231. chúng tôi , “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
A. Ký hiệu tên nước Việt Nam
B. Một ký hiệu nào đó
C. Chữ viết tắt tiếng Anh
A. Đây là địa chỉ của các trang web giáo dục
B. Đây là địa chỉ của các trang web dịch vụ, thương mại
C. Đây là địa chỉ của các trang web giải trí
A. Liên kết đến một trang web khác
B. Liên kết đến một nút khác
C. Liên kết
A. Internet Explorer
B. Netscape Navigator
C. Câu A, B đều sai
A. INTRANET
B. AQRPANET
C. Câu A, B đều sai
A. Server Web
B. Web Server
C. Server
A. Internet Service Provider
B. Internet Server Provider
C. Cả A, B đều đúng
A. Thiết bị mạng
B. Một loại máy in
C. Cả A, B đều đúng
A. 01/12/1997
B. 12/08/1997
C. 20/07/1997
A. Giao thức IPX/SPX
B. Giao thức TCP/IP
C. Cả A, B đều đúng
A. =MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chia
B. =INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chia
C. =AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy số
A. E7*F7/100
B. E6*F6/100
C. B6*C6/100
A. SUMIF
B. IFSUM
D. Một hàm khác
Câu 244. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Max(2,3,7,9,e)B. 9
C. #Name?
B. 25D. 4
Câu 246. Biểu thức sau trả lại kết quả là bao nhiêu? =Sum(4,6,-2,9,s)B. 17
C. #Name?
B. False
C. #Name?
B. False
C. #Name?
D. # Value!
Câu 249. Trong Excel ô A1=“Truong Cao Dang Phat Thanh Truyen Hinh II”. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =MID(A1,8,8)?
A. Truyen Hinh
B. Cao Dang
C. Phat Thanh
D. Dang Phat
Câu 250. Trong Excel, các ô A1=X, A2=”01″, A3=”02″, A4=”03″. Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =AVERAGE(A2 : A4)?
B. 4D. Sẽ báo #DIV/0!
Поделитесь с Вашими друзьями: