Top 10 # Xem Nhiều Nhất Xóa 1 Sheet Trong Excel Bằng Phím Tắt Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Beiqthatgioi.com

Hướng Dẫn Tạo Phím Tắt Để Ẩn, Xoá Sheet Trong Excel

Trong bài viết này, Học Excel Online sẽ hướng dẫn cách tạo phím tắt trong để ẩn Sheet, xoá Sheet trong Excel một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Trong bài viết trước về hướng dẫn tạo phím tắt để chọn Sheet đầu tiền, Sheet cuối cùng trong Excel, nếu như bạn theo dõi Học Excel Online thì chắc hẳn cũng nắm được rồi.

Thì trong bài viết này, chúng ta vẫn tiếp tục vận dụng tính năm Record Macros trong Excel, với mục đích để tạo được phím tắt và sau đó sẽ viết Code để ẩn cũng như xoá Sheet trong Excel một cách nhanh chóng. Cụ thể như sau:

Ta thực hiện Record Macros, trong phần Shortcut key bạn giữ phím Shift và gõ 1 chữ cái nào để tạo phím tắt, sao cho phím Ctrl + Shift + phím bạn gõ không trùng với bất kỳ 1 phím tắt nào hiện có.

Tạo phím tắt để ẩn Sheet

Mình Record Macros này để ẩn Sheet với

Tên Macro là HideWs

Phím tắt mình chọn để ẩn Sheet là Ctrl + Shift + H

Vì mục đích của việc Record này là để tạo phím tắt nên tới đây bạn có thể dùng việc Record lại.

Cách hiện thẻ Developer để ghi Macro hoặc viết code VBA trong Excel

Mở trình soạn thảo VBA lên và ta gõ vào dòng Code sau để ẩn Sheet

ActiveSheet.Visible = False

Chỉ đơn giản như vậy là bạn đã tạo được phím tắt để ẩn Sheet trong Excel rồi.

Tạo phím tắt để xoá Sheet

Ta sẽ Record một Macro nữa để tạo phím tắt xoá Sheet, cụ thể mình đã Record như sau:

Tên Macro là DeleteWs

Phím tắt mình chọn để xoá Sheet là Ctrl + Shift + E

Mở cửa sổ VBA lên, tìm tới Sub có tên là DeleteWs và gõ vào dòng Code như sau:

Quá đơn giản phải không nào. Bạn lại có 1 phím tắt để xoá Sheet nữa rồi, mỗi lần bạn cần xoá 1 Sheet nào đó bạn chỉ cần chọn Sheet đó là ấn Ctrl + Shift + E

Tuy nhiên, nếu bạn là một người quyết đoán, không bao giờ sai , bạn không muốn hiện lên thông báo xác nhận đó thì bạn cho thêm dòng Code này vào trước để tăng tính năng thông báo đó của Excel

Application.DisplayAlerts = False

Và một điều, cũng có thể xem như một nguyên tắc đó là: Khi đã tắt cái gì thuộc về hệ thống rồi thì khi chạy xong bạn nên bật nó lại (đưa trở về mặc định của hệ thống) với dòng Code sau:

Application.DisplayAlerts = True

Với việc thêm 2 dòng Code này trước và sau dòng Code xoá Sheet trên, sẽ không thông báo nào có thể ngăn cản bạn trong việc ấn Ctrl + Shift + E và Sheet đó sẽ đi xa về miền cực lại luôn.

Chỉ với các thao tác khá đơn giản trên, bạn đã có thể tự tạo thêm cho mình được những phím tắt hữu ích, giúp cho việc thao với trang tính một cách nhanh chóng, chuyên nghiệp và hiệu quả hơn khi làm việc với Excel.

VBA101 – Tự động hoá Excel với lập trình VBA cho người mới bắt đầu VBA201 – Lập trình VBA nâng cao trong Excel Hướng dẫn tạo phím tắt để chọn Sheet đầu tiên, Sheet cuối cùng trong excel Bắt đầu với Excel Macros và lập trình VBA Hướng dẫn cách đưa Macros lên thanh Ribbon trong Excel

Phím Tắt Unikey, Sử Dụng Unikey Bằng Phím Tắt Trên Máy Tính

Unikey ngày nay đã trở thành công cụ gõ tiếng Việt phổ biến nhất và được người Việt sử dụng nhiều nhất bên cạnh Vietkey. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng phím tắt Unikey để thao tác nhanh và hiệu quả hơn.

Ctrl + Shift + F5: Mở giao diện chính của Unikey ngay trước mắt bạn.

Mở giao diện Unikey nhanh chóng.

Ctrl + Shift + F6: Mở công cụ chuyển mã, sửa lỗi font chữ rất phổ biến và hay được sử dụng.

Unikey Toolkit công cụ chuyển đổi font chữ.

Ctrl + Shift + F9: Thực hiện chuyển mã thông qua nội dung đã sao chép vào Clipboard và những thiết lập trong hộp thoại công cụ chuyển mã.

Ctrl + Shift + F1: Chuyển sang chế độ mã Unicode chuẩn quốc tế, áp dụng cho các web cũng như các văn bản hiện nay.

Ctrl + Shift + F2: Chuyển sang chế độ mã TCVN3 (ABC) áp dụng cho các loại font chữ .VNI-Arial, VNI-Times.

Ctrl + Shift + F3: Chuyển sang chế độ mã VNI-Windows cho các loại font chữ VNI-Times, VNI – ….

Ctrl + Shift + F4: Chuyển sang chế độ mã VIQR

Chuyển chế độ các bản mã rất nhanh.

Ctrl + Shift, Alt + Z: Thay đổi chế độ gõ tiếng Anh hay Tiếng Việt.

Bật tắt gõ tiếng Việt

Khi bấm tổ hợp phím trên, ngay lập tức Unikey sẽ được tắt hoặc mở chỉ trong tic-tac. Phương pháp này được cộng đồng mạng sử dụng rất nhiều mỗi khi muốn thao tác với công cụ gõ tiếng Việt số 1 Việt Nam.

https://thuthuat.taimienphi.vn/phim-tat-unikey-4452n.aspx Như vậy là chúng tôi vừa giới thiệu tới bạn cách tắt mở Unikey nhanh nhất. Nếu muốn tiết kiệm thời gian thì bạn nên tham khảo cách này, còn không bạn có thể sử dụng phương pháp truyền thống nếu cảm thấy khó nhớ. Ngoài ra, trong trường hợp bạn không thể gõ tiếng Việt trên Unikey và cũng không biết cách làm thế nào để viết được thì hãy tham khảo bài viết sửa lỗi không gõ tiếng Việt trên Unikey để biết cách xử lý cũng như khắc phục tình trạng trê.

Cách Xóa Nhanh Nhiều Sheet Trong Excel

Web Tin Học Trường Tín có bài: Cách xóa nhanh nhiều sheet trong Excel Thao tác xóa sheet về cơ bản chỉ cần nhấn Delete để xóa. Tuy nhiên nếu bạn cần phải xóa nhiều sheet thì cách làm truyền thống xóa từng sheet tương đối mất thời gian và không chuyên nghiệp.

1. Cách xóa nhiều sheet Excel bằng Ctrl

Để xóa 1 sheet trong Excel thì bạn chỉ cần chuột phải vào sheet cần xóa rồi chọn Delete .

Nếu muốn xóa cùng lúc nhiều sheet thì chúng ta nhấn và giữ phím Ctrl rồi bấm vào các sheet muốn xóa, nhấn chuột phải chọn Delete .

Ngoài ra bạn cũng cũng có thể nhấn chuột phải vào một sheet chọn Select All Sheets để chọn mọi thứ các sheet .

2. Hướng dẫn xóa nhiều sheet Excel bằng code Macros

Bên cạnh việc xóa sheet Excel theo cách truyền thống bên trên thì chúng ta cũng có thể có thể sử dụng Macros để xóa nhiều sheet và một lúc.

Bước 1:

Bước 2:

Public Sub Test() Application.DisplayAlerts = False Dim Ws As Worksheet For Each Ws In Worksheets If chúng tôi "Test" Then Ws.Delete Next Ws Application.DisplayAlerts = True End Sub

Ở đây Test là sheet muốn giữ lại trong bảng Excel.

Bước 3:

Tiếp tục nhấn vào Run để tiến hành chạy code trên Excel.

Kết quả tất cả các sheet trong file dữ liệu đã biết thành xóa, trừ sheet Test mà chúng ta đã nhập trong mã code.

Cách giới hạn vùng làm việc trong Excel

File XLSX là gì? Đọc XLSX bằng ứng dụng gì? Làm sao mở được file XLSX?

Cách chuyển file Excel sang ảnh

Cách mở 2 file Excel cùng theo đó trên màn hình

Cách thụt lề đầu dòng trong Excel

Cách ẩn công thức trong Excel

xoa sheet trong excel, cách xóa sheet trong excel, xóa nhiều sheet trong excel, xóa sheet bằng macro excel, thao tác sheet trong excel, xóa nhanh nhiều sheet excel, cách xóa nhanh nhiều sheet excel

Nội dung Cách xóa nhanh nhiều sheet trong Excel được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi: Tin Học Trường Tín. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho chúng tôi để điều chỉnh. chúng tôi tks.

99 Phím Tắt Trong Excel

Khi sử dụng các ứng dụng văn phòng như Microsoft Word, Excel một cách thường xuyên, chắc hẳn bạn sẽ không thể bỏ qua các phím tắt để giúp cho công việc được thực hiện nhanh chóng hơn. Trong bài viết này mình sẽ chia sẻ đến bạn đọc bộ sưu tập 99 phím tắt trong excel đầy đủ nhất.

Phím tắt Excel 2007, phím tắt Excel 2010 giúp điều hướng trong bảng tính

Các phím Mũi Tên

Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.

Page Down / Page Up

Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính

Alt + Page Down / Alt + Page Up

Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính

Tab / phím Shift + Tab

Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính

Ctrl + phím mũi tên

Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu

Home

Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính

Ctrl + Home

Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính

Ctrl + End

Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính

Ctrl + f

Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm – Find)

Ctrl + h

Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế – Replace).

Shift + F4

Lặp lại việc tìm kiếm trước đó

Ctrl + g (hoặc f5 )

Hiển thị hộp thoại ‘Go to’

Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải

Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó

Alt + mũi tên xuống

Hiển thị danh sách AutoComplete

Làm việc với dữ liệu được chọn

Chọn các ô

Phím Shift + Space (Phím cách)

Chọn toàn bộ hàng

Ctrl + Space (Phím cách)

Chọn toàn bộ cột

Ctrl + phím Shift + * (dấu sao)

Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động

Ctrl + a (hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)

Chọn toàn bộ bảng tính (hoặc các khu vực chứa dữ liệu)

Ctrl + phím Shift + Page Up

Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel

Shift + phím mũi tên

Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn

Ctrl + phím Shift + phím mũi tên

Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột

Shift + Page Down / phím Shift + Page Up

Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình

Phím Shift + Home

Mở rộng vùng đượcc họn về ô đầu tiên của hàng

Ctrl + Shift + Home

Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính

Ctrl + Shift + End

Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).

Quản lý trong các vùng lựa chọn

F8

Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift

Shift + F8

Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn

Enter / phím Shift + Enter

Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn

Tab / phím Shift + Tab

Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn

Esc

Hủy bỏ vùng đang chọn

Chỉnh sửa bên trong ô

Shift + mũi tên trái  /  Shift +Mũi tên phải

Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải

Ctrl + Shift + Mũi tên trái/ Ctrl + Shift + Mũi tên phải

Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải

Shift + Home /  Shift + End

Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô

Các phím tắt trong Excel 2007, excel 2010 để chèn và chỉnh sửa dữ liệu

Phím tắt Undo / Redo

Ctrl + z

Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) – Undo

Ctrl + y

Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) – Redo

Làm việc với Clipboard

Ctrl + c

Sao chép nội dung của ô được chọn

Ctrl + x

Cắt nội dung của ô được chọn

Ctrl + v

Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn

Ctrl + Alt + v

Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special

Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong

F2

Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng

Alt + Enter

Xuống một dòng mới trong cùng một ô

Enter

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới

Shift + Enter

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên

Tab /Shift + Tab

Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái

Esc

Hủy bỏ việc sửa trong một ô

Backspace

Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọnDelete

Delete

Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn

Ctrl + Delete

Xóa văn bản đến cuối dòng

Ctrl + ; (dấu chấm phẩy)

Chèn ngày hiện tại vào ô

Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm)

Chèn thời gian hiện tại

Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn

Ctrl + d

Copy nội dung ở ô bên trên

Ctrl + r

Copy ô bên trái

Ctrl + “

Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa

Ctrl + ‘

Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa

Ctrl + –

Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột

Ctrl + Shift + +

Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột

Shift + F2

Shift + f10, sau đó m

Alt + F1

Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại

F11

Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt

Ctrl + k

Chèn một liên kết

Enter (trong một ô có chứa liên kết)

Kích hoạt liên kết

Ẩn và Hiện các phần tử

Ctrl + 9

Ẩn hàng đã chọn

Ctrl + Shift + 9

Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó

Ctrl + 0 (số 0)

Ẩn cột được chọn

Ctrl +  Shift + 0 (số 0)

Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn

* Lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z

Alt + Shift + Mũi tên phải

Nhóm hàng hoặc cột

Alt + Shift + mũi tên trái

Bỏ nhóm các hàng hoặc cột

Định dạng ô

Ctrl + 1

Hiển thị hộp thoại Format

Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm

Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng

Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 )

Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới

Ctrl + 5

Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang

Alt + ‘ (dấu nháy đơn)

Hiển thị hộp thoại Style

 Các định dạng số

Ctrl + Shift + $

Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân

Ctrl + Shift + ~

Áp dụng định dạng số kiểu General

Ctrl + phím Shift + %

Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân

Ctrl + phím Shift + #

Áp dụng định dạng ngày theo kiểu:  ngày, tháng và năm

Ctrl + phím Shift + @

Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM

Ctrl + phím Shift + !

Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm

Ctrl + phím Shift + ^

Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân

F4

Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng

Căn ô

Alt + h, a, r

Căn ô sang phải

Alt + h , a, c

Căn giữa ô

Alt + h , a,  l

Căn ô sang trái

Công thức

=

Bắt đầu một công thức

Alt + =

Chèn công thức AutoSum

Shift + F3

Hiển thị hộp thoại Insert Function

Ctrl + a

Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức

Ctrl + Shift + a

Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức

shift + F3

Chèn một hàm thành một công thức

Ctrl + Shift + Enter

Nhập công thức là một công thức mảng

F4

Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4)

F9

Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính

Shift + F9

Tính toán bảng tính hoạt động

Ctrl + Shift + u

Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức

Ctrl + `

Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị